Chính sách lắp đặt và bảng giá tại Nevar Việt Nam
Để thiết bị vệ sinh phát huy tối đa công dụng, quy trình lắp đặt cần được thực hiện chính xác và theo chuẩn kỹ thuật. Tuy nhiên, hiện nay, nhiều đơn vị thiếu chuyên môn kỹ thuật, dẫn đến lắp đặt sai, ảnh hưởng đến chất lượng sử dụng và tuổi thọ sản phẩm.
Nhận thức được điều này, Nevar Việt Nam cam kết mang đến dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp, đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn, và độ bền cao cho các sản phẩm thiết bị vệ sinh.
1. Dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ sinh tại Nevar Việt Nam
Nevar Việt Nam không chỉ cung cấp các sản phẩm thiết bị vệ sinh chính hãng với giá cả hợp lý, mà còn tự hào với dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp, nhanh chóng từ đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao.
Dịch vụ lắp đặt bao gồm:
- Lắp đặt hoặc tháo gỡ bồn cầu:
Bao gồm các loại bồn cầu (1 khối, 2 khối, nắp điện tử, nắp rửa cơ, nắp rửa điện tử), nắp rửa, xịt vệ sinh, và các phụ kiện liên quan. - Lắp đặt hoặc tháo gỡ chậu rửa mặt (lavabo):
Gồm lavabo treo tường, đặt bàn, dương vành, âm bàn, tủ lavabo, vòi lavabo, và xi phông. - Lắp đặt hoặc tháo gỡ sen vòi:
Bao gồm sen tắm nóng lạnh, sen cây, và các phụ kiện sen vòi. - Lắp đặt hoặc tháo gỡ phụ kiện phòng tắm:
Bộ phụ kiện phòng tắm, gương soi, thanh vắt khăn, kệ xà phòng, hộp giấy vệ sinh, v.v. - Lắp đặt hoặc tháo gỡ bồn tắm và bồn tiểu:
Bao gồm bồn tắm nằm, khay tắm đứng, bồn tiểu nam và các phụ kiện đi kèm. - Lắp đặt hoặc tháo gỡ thiết bị nhà bếp:
Chậu rửa chén, vòi bếp, máy hút mùi, và các loại bếp.
2. Bảng giá dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ sinh
2.1. Biểu phí lắp đặt các thiết bị vệ sinh, phòng tắm và nhà bếp
Dưới đây là bảng giá dịch vụ lắp đặt chi tiết tại Nevar Việt Nam:
I. Nhóm bồn cầu và chậu rửa mặt
STT | Hạng mục | Giá/bộ (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Lắp đặt bồn cầu 2 khối (cơ bản) | 250.000 |
2 | Tháo gỡ cầu 2 khối | 100.000 |
3 | Tháo gỡ + Lắp đặt bộ xả bồn cầu | 200.000 |
4 | Lắp đặt bồn cầu 1 khối (cơ bản) | 300.000 |
5 | Tháo gỡ cầu 1 khối | 100.000 |
6 | Lắp đặt bồn cầu 2 khối nắp điện tử | 350.000 |
7 | Lắp đặt bồn cầu 1 khối nắp điện tử | 400.000 |
8 | Lắp đặt bồn cầu 2 khối nắp rửa cơ | 300.000 |
9 | Lắp đặt bồn cầu 1 khối nắp rửa cơ | 350.000 |
10 | Lắp đặt bồn cầu điện tử | 600.000 |
11 | Lắp đặt nắp rửa điện tử | 400.000 |
12 | Lắp đặt nắp rửa cơ | 150.000 |
13 | Lắp đặt nắp đóng êm, nắp đóng thường, nắp sứ (thùng nước) | 90.000 |
14 | Lắp đặt xịt vệ sinh | 50.000 |
15 | Lắp đặt chậu rửa lavabo treo tường | 200.000 |
16 | Lắp đặt chậu rửa lavabo đặt bàn | 200.000 |
17 | Lắp đặt chậu rửa lavabo dương vành | 200.000 |
18 | Lắp đặt chậu rửa lavabo âm bàn | 300.000 |
19 | Lắp đặt tủ chậu lavabo | 300.000 |
20 | Tháo gỡ chậu rửa Lavabo (Các loại) | 100.000 |
21 | Lắp đặt vòi Lavabo lạnh, nóng lạnh | 100.000 |
22 | Lắp đặt xiphong | 100.000 |
23 | Lắp đặt bệ ngồi bồn cầu treo tường | 500.000 |
24 | Lắp đặt bồn cầu treo tường kèm chân | 1.200.000 |
II. Nhóm sen vòi & phụ kiện nhà tắm
STT | Hạng mục | Giá/bộ (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Lắp đặt sen tắm lạnh | 100.000 |
2 | Lắp đặt sen tắm nóng lạnh | 150.000 |
3 | Lắp đặt sen cây lạnh | 200.000 |
4 | Lắp đặt sen cây nóng lạnh | 250.000 |
5 | Tháo gỡ sen tắm | 100.000 |
6 | Tháo gỡ bộ phụ kiện | 100.000 |
7 | Lắp đặt bộ phụ kiện | 200.000 |
8 | Lắp đặt gương soi | 150.000 |
9 | Lắp đặt máng khăn (2,3 tầng…) | 100.000 |
10 | Lắp đặt thanh vắt khăn | 100.000 |
11 | Lắp đặt móc áo, móc khăn, vòng khăn | 100.000 |
12 | Lắp đặt hộp giấy vệ sinh | 100.000 |
13 | Lắp đặt kệ xà phòng | 50.000 |
14 | Lắp đặt kệ kính | 100.000 |
15 | Lắp đặt các hạng mục lẻ (phụ kiện khác) | 50.000 |
16 | Tháo gỡ phụ kiện | 50.000 |
17 | Lắp đặt thân sen cây nóng lạnh | 150.000 |
III. Nhóm bình nóng lạnh – bồn tắm vách kính & sản phẩm khác
STT | Hạng mục | Giá/bộ (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Lắp đặt máy sấy tay | 200.000 |
2 | Lắp đặt bồn tiểu nam | 150.000 |
3 | Tháo gỡ bồn tiểu nam | 50.000 |
4 | Van tiểu nam dương tường | 100.000 |
5 | Tháo gỡ van tiểu nam | 50.000 |
6 | Lắp đặt vách ngăn tiểu nam | 100.000 |
7 | Lắp đặt bồn tắm nằm chân yếm, thường | 500.000 |
8 | Lắp đặt bồn tắm nằm chân yếm, massage | 700.000 |
9 | Lắp đặt bồn xây thường | 400.000 |
10 | Tháo dỡ bồn tắm nằm (không bao gồm vận chuyển đi) | 100.000 |
11 | Lắp đặt khay tắm đứng có chân đế | 350.000 |
12 | Lắp đặt máy nước nóng trực tiếp | 250.000 |
13 | Lắp đặt máy nước nóng gián tiếp (<50 lít) | 300.000 |
14 | Lắp đặt máy nước nóng gián tiếp (>50 lít) | 400.000 |
15 | Lắp đặt máy nước nóng gián tiếp (>100 lít) | 500.000 |
16 | Tháo dỡ máy nước nóng cũ | 100.000 |
IV. Nhóm thiết bị nhà bếp
STT | Hạng mục | Giá/bộ (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Lắp đặt chậu rửa chén | 300.000 |
2 | Tháo gỡ chậu rửa chén | 100.000 |
3 | Lắp đặt vòi bếp lạnh, nóng lạnh | 150.000 |
4 | Tháo gỡ vòi bếp lạnh, nóng lạnh | 50.000 |
5 | Lắp đặt máy hút mùi, bếp | 300.000 |
6 | Tháo gỡ máy cũ | 50.000 |
7 | Tháo gỡ lắp đặt Combo chậu rửa chén thông minh | 500.000 |
3. Cam kết dịch vụ tại Nevar Việt Nam
- Đội ngũ thợ chuyên nghiệp: Tất cả nhân viên kỹ thuật tại Nevar Việt Nam đều được đào tạo chuyên sâu, có tay nghề cao và thực hiện lắp đặt đúng quy chuẩn.
- Minh bạch và không phí ẩn: Mọi chi phí dịch vụ đều được công khai rõ ràng, đảm bảo không phát sinh chi phí bất hợp lý.
- Tính thẩm mỹ cao và an toàn: Quy trình lắp đặt không chỉ đúng tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ cho công trình.
- Thực hiện đúng hẹn: Nevar Việt Nam cam kết hoàn thành dịch vụ theo đúng lịch hẹn và yêu cầu của khách hàng.